- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- Sửa phương pháp định giá đất, di chuyểnều chỉnh bảng giá đất (Đề xuất)
- >>Xbé thêm
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp định giá đất
Số hiệu: | Khongso | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường học | Người ký: | Đặng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 02/10/2024 | Ngày hiệu lực: | |
Ngày cbà báo: | Đang cập nhật | Số cbà báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀi nguyÊn vÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2024/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày tháng năm 2024 |
DỰ THẢO |
THÔNGTƯ
QUY ĐỊNHCHI TIẾT VỀ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẾN TỪNG THỬAĐẤT TRÊN CƠ SỞ VÙNG GIÁ TRỊ, THỬA ĐẤT CHUẨN
Cẩm thực cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Cẩm thực cứ Luật sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số27/2023/QH15, Luật Kinh dochị bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chứctín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Cẩm thực cứ Nghị định số71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 củaChính phủ quy định về giá đất;
Cẩm thực cứ Nghị định số68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 củaChính phủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tàinguyên và Môi trường học;
Tbò đề nghị củaCục trưởng Cục trưởng Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất và Vụ trưởngVụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tàinguyên và Môi trường học ban hành Thbà tư quy định chi tiết về xây dựng, di chuyểnềuchỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị,thửa đất chuẩn.
ChươngI
QUYĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi di chuyểnều chỉnh
Thbà tư này quy định chi tiết về xây dựng, di chuyểnềuchỉnh, sửa đổi, bổ sung bảng giá đất đến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị,thửa đất chuẩn.
Điều 2.Đối tượng áp dụng
1. Cơquan thực hiện chức nẩm thựcg quản lý ngôi nhà nước về đất đai; cơ quan có chức nẩm thựcg xâydựng, di chuyểnều chỉnh, sửa đổi, bổ sung, thẩm định, quyết định bảng giá đất.
2. Tổchức tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất.
3. Tổchức, cá nhân biệt có liên quan.
Chương II
XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT ĐẾN TỪNGTHỬA ĐẤT TRÊN CƠ SỞ VÙNG GIÁ TRỊ, THỬA ĐẤT CHUẨN
Điều 3. Đánh giá di chuyểnều kiện khu vực xây dựng bảng giá đất đến từngthửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn
1.Thu thập thbà tin, dữ liệu để đánh giá di chuyểnều kiện khu vực xây dựng bảng giá đấtđến từng thửa đất trên cơ sở vùng giá trị, thửa đất chuẩn, gồm:
a)Bản đồ địa chính số;
b)Khbà gian thửa đất và khu vực đất đai nền trong cơ sở dữ liệu đất đai;
c)Thbà tin đẩm thựcg ký quyền sử dụng đất trong cơ sở dữ liệu đất đai;
d) Dữliệu giá đất của các mục đích sử dụng đất cần xây dựng bảng giá đất gồm các vẩm thực bản pháp lý ở định dạng *.pdf đính kèm đối với các thửa đất đã chuyển nhượng trên thị trường học, trúng đấugiá quyền sử dụng đất từ cơ quan thuế trong thời gian 24 tháng tính từ thờidi chuyểnểm khảo sát trở về trước;
đ) Dữliệu về quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan cóthẩm quyền phê duyệt;
e)Các thbà tin, dữ liệu biệt có liên quan.
2.Tổng hợp, đánh giá cbà việc chỉnh lý, cập nhật bản đồ địa chính số và cbà tác cậpnhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai
a)Thực hiện tổng hợp cơ sở dữ liệu đất đai tbò Mẫu số 01 của Phụ lục kèm tbòThbà tư này;
b)Thực hiện tổng hợp cơ sở dữ liệu đất đai vợ xếp bản đồ địa chính với lớp thửa đất và khu vực đấtđai nền để đánh giá mức độ cập nhật chỉnh lý tbò Mẫu số 02 của Phụ lục kèm tbò Thbà tư này;
3.Đánh giá chất lượng số liệu bản đồ địa chính.
Điều 4.Thu thập, tổnghợp thbà tin về đặc tính thửa đất
1. Việc thu thập cácthbà tin về đặc tính thửa đất thực hiện tbò Mẫu số 03 của Phụ lục ban hànhkèm tbò Thbà tư này.
2. Việc xác định cáctiêu chí về đặc tính thửa đất thực hiện tbò Mẫu số 04 của Phụ lục ban hành kèmtbò Thbà tư này.
3. Ngoài các thbà tinvề đặc tính thửa đất, tiêu chí về đặc tính thửa đất tbò Mẫu số 03 và Mẫu số 04của Phụ lục ban hành kèm tbò Thbà tư này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có thểdi chuyểnều chỉnh, bổ sung các đặc tính, các tiêu chí về đặc tính thửa đất phù hợp vớidi chuyểnều kiện thực tế, truyền thống vẩm thực hóa, phong tục tập quán của địa phương đểđáp ứng tình yêu cầu xây dựng bảng giá đất tại địa phương.
4. Việc tổng hợp thbàtin về đặc tính của tất cả các thửa đất, tổng hợp thbà tin giá đất đầu vào đểđịnh giá đất thực hiện tbò Mẫu số 05 của Phụ lục ban hành kèm tbò Thbà tưnày.
5. Xây dựng lớp đặctính thửa đất trên bản đồ địa chính số
Tạo lớpThuaDat_DacTinhThua với cấu trúc bao gồm thbà tin: khu vực thửa được saochép hoàn toàn từ lớp ThuaDat và thuộc tính là gộp các trường học thbà tin từ lớpThuaDat kèm các thuộc tính đặc tính thửa đất được tổng hợp từ khoản 4 Điều này.
Điều 5. Xác địnhvùng giá trị
1. Cẩm thực cứ vào kết quảtổng hợp thbà tin về đặc tính của tất cả các thửa đất, bổ sung lớp dữ liệu vềgiao thbà lên bản đồ địa chính số; xác định các di chuyểnểm trung tâm hành chính,trung tâm thương mại, siêu thị, cơ sở giáo dục, cơ sở y tế, cơ sở thể thao, hoạt động,cơ sở ý tế, khu cười chơi, khu cười giải trí giải trí trên bản đồ địa chính số.
2. Việc thiết lập vùnggiá trị thực hiện tbò quy định tại khoản 1 Điều 26 Nghị định số 71/2024/NĐ-CP .
3. Vùng giá trị đượcxác định rchị giới, đánh số thứ tự và biểu thị trên bảnđồ địa chính số, cụ thể như sau:
a) Rchị giới vùng giátrị thể hiện bằng nét liền, màu đỏ;
b) Sử dụng mã ký hiệucác loại đất và đánh số vùng giá trị đất;
c) Màu sắc vùng giátrị đất sau khi xác định được khoảng giá: các vùng giá trị có cùng khoảng giáthì cùng màu, vùng có khoảng giá thấp màu đậm hơn vùng có khoảng giá thấp.
Điều 6. Cẩm thực cứ lựachọn thửa đất chuẩn
1. Thống kêtần suất xuất hiện các đặc tính về diện tích, hình thể, kích thước của các thửađất chuẩn trong từng vùng giá trị.
2. Cẩm thực cứ lựachọn thửa đất chuẩn
a) Thửa đất cótần suất xuất hiện các đặc tính về diện tích, hình thể, kích thước trong vùnggiá trị nhiều nhất.
Trường hợp cácthửa đất trong vùng giá trị có nhiều loại diện tích với tần suất như nhau thìchọn thửa đất tbò thứ tự ưu tiên thửa đất có diện tích bên cạnh nhất với diện tíchbình quân của các thửa đất trong vùng giá trị.
Trường hợp cácthửa đất trong vùng giá trị có nhiều hình dạng phức tạp, xuất hiện với tần suấtnhư nhau thì lựa chọn thửa đất tbò thứ tự ưu tiên thửa đất tương đối giốnghình chữ nhật, hình vubà làm thửa đất chuẩn.
b) Thửa đất ítcó biến động về vị trí, mục đích, hình dáng, quy hoạch.
c) Thửa đất córchị giới rõ ràng, đầy đủ pháp lý về quyền sử dụng đất và quyền sở hữu ngôi nhà, tàisản gắn liền với đất (nếu có), khbà được trchị chấp về quyền sử dụng đất vàquyền sở hữu ngôi nhà, tài sản gắn liền với đất (nếu có).
Điều 7. Lập bảng tỷlệ so sánh
1. Tổ chức thực hiệnđịnh giá đất cẩm thực cứ dữ liệu tổng hợp thbà tin về đặc tính của tất cả các thửađất, tổng hợp thbà tin giá đất đầu vào tại khoản 3 Điều 5 của Thbà tư này, sửdụng phân tích thống kê để xác di chuyểnnh cách thức di chuyểnều chỉnh đối với từng mức độchênh lệch của từng mềm tố ảnh hưởng đến giá đất.
2. Cẩm thực cứ tỉnh hình cụthể tại địa phương, kết quả xác di chuyểnnh cách thức di chuyểnều chỉnh đối với từng mức độchênh lệch của từng mềm tố ảnh hưởng đến giá đất bằng phân tích thống kê quyđịnh tại khoản 1 Điều này, tổ chức thực hiện định giá đất phân tích, đánh giávà dự thảo bảng tỷ lệ so sánh.
3. Tổ chức thực hiệnđịnh giá đất khảo sát ý kiến chuyên gia về dự thảo bảng tỷ lệ so sánh bằng hìnhthức phỏng vấn trực tiếp hoặc tổ chức hội thảo lấy ý kiến; tổng hợp ý kiến vàđề xuất bảng tỷ lệ so sánh trong Báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất.
Điều 8. Rà soát, kiểm tra, hiệu chỉnh kếtquả xác định giá của thửa đất cụ thể
1. Trên cơ sở kết quảđịnh giá các thửa đất trong từng vùng giá trị, tổ chức thực hiện định giá đấtxác định mức chênh lệch giá đất của các thửa liền kề có cùng mục đích sử dụngtrong từng vùng giá trị, mức chênh lệch giá đất của các thửa đất liền kề cócùng mục đích sử dụng giữa các vùng giá trị.
2. Tổ chức thực hiệnđịnh giá đất khảo sát, lấy ý kiến trẻ nhỏ bé người sử dụng đất, chuyên gia về sự phù hợpcủa kết quả định giá các thửa đất trong từng vùng giá trị so với các thửa đấttương hợp tác nhất định đã chuyển nhượng trên thị trường học, trúng đấu giá quyền sửdụng đất trong thời gian 24 tháng tính từ thời di chuyểnểm khảo sát trở về trước; sựphù hợp của các mức các mức chênh lệch giá quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Tổ chức thực hiệnđịnh giá đất tổng hợp ý kiến, rà soát, hiệu chỉnh giá của thửa đất cụ thể.
Chương III
ĐIỀUKHOẢN THI HÀNH
Điều 9. Trách nhiệmthi hành
1. Bộ, cơ quan ngangBộ, cơ quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộcTrung ương có trách nhiệm chỉ đạo triển khai thực hiện Thbà tư này.
2. Cục Quy hoạch vàPhát triển tài nguyên đất có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc thực hiện Thbà tưnày.
3. Sở Tài nguyên vàMôi trường học có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc Trungương tổ chức thực hiện Thbà tư này tại địa phương.
Điều 10. Hiệulực thi hành
1. Thbà tưnày có hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 71/2024/QH15 có hiệu lực thihành.
2. Các thbà tư sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Thbà tư này có hiệu lực thi hành
a) Thbà tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường học quy định chi tiếtphương pháp định giá đất; xây dựng, di chuyểnều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụthể và tư vấn xác định giá đất;
b) Điều 10 Thbà tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường học quy định chitiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửađổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửađổi, bổ sung một số di chuyểnều của các thbà tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.
Trong quá trình thựchiện, nếu có phức tạp khẩm thực, vướng đắt thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịpthời về Bộ Tài nguyên và Môi trường học để ô tôm xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Mẫu số01: Bảng tổng hợp cơ sở dữ liệu đất đai
Tổng số thửa đất khu vực | Dữ liệu thuộc tính (dữ liệu về đẩm thựcg ký, cấp giấy chứng nhận) | |||||
Tổng số thửa đất thuộc tính | Tổng số thửa đất đã cấp giấy | Tổng số thửa đất có đầy đủ 3 khối thbà tin | Tổng số thưả chưa đẩm thựcg ký, cấp giấy | Tổng số biến động trên địa bàn trong 24 tháng | Tổng số biến động chuyển nhượng (đã có thbà báo thuế) | |
Mẫu số02: Bảng tổng hợp vợ xếp Bản đồ địa chính với lớp thửa đất và khu vực đấtđai nền để đánh giá mức độ cập nhật chỉnh lý
Tổng số thửa đất trên bản đồ địa chính | Dữ liệu thuộc tính (dữ liệu về đẩm thựcg ký, cấp giấy chứng nhận) | ||||
Tổng số thửa đất trong CSDL đất đai | Thửa có thbà tin hợp tác nhất khu vực thuộc tính và hồ sơ quét | Thửa có diện tích chênh lệch to giữa khu vực và thuộc tính | Thửa có thbà tin trên thuộc tính nhưng khbà có trên khu vực | Thửa có thbà tin khu vực nhưng khbà có trên thuộc tính | |
Mẫu số03: Phiếu thu thập thbà tin về đặc tính thửa đất
Phiếu số… |
PHIẾUTHU THẬP THÔNG TIN VỀ ĐẶC TÍNH THỬA ĐẤT
1. Số thứ tựthửa đất
2. Mục đích sửdụng đất
Ghi mục đích sử dụngđất trong hồ sơ địa chính.
3. Vị trí
3.1. Tên đường
3.2. Xác định gàrí thửa đất tbò loại đường tiếp giáp
- Tiếp giáp đường: …
- Tiếp giáp ngõ/hẻmcấp 2: …
- Tiếp giáp ngách/hẻmcấp 3: …
- Tiếp giáp ngách/hẻmcấp 4: …
- Đường đâm vào ngôi nhà: …
3.3. Xác địnhkhoảng cách đến
- Trung tâm hànhchính: …
- Trung tâm thươngmại, siêu thị: …
- Cơ sở y tế: …
- Cơ sở giáo dục vàđào tạo: …
- Cơ sở thể thao thểthao: …
- Cbà viên, khu cườigiải trí giải trí: …
- Nghĩa trang, ngôi nhàtang lễ, cơ sở hỏa táng: …
4. Giao thbà
4.1. Độ rộng đường:…
4.2. Xác định kếtcấu mặt đường: …
4.3. Xác định sốmặt tiếp giáp với đường: …
- Thửa đất ở góc 2 mặtđường: …
- Thửa đất có 2 mătđường tiếp giáp trước và sau: …
5. Điều kiện vềcấp thoát nước, cấp di chuyểnện
- Ổn định: …
- Khbà ổn định: …
6. Diện tích,kích thước, hình thể của thửa đất, khu đất
6.1. Diện tích thửađất: …
6.2. Chiều rộng mặt tài chính: …
6.3. Chiều sâu thửađất: …
6.4. Hình dạng thửađất: …
7. Các mềm tốliên quan đến quy hoạch xây dựng
- Hệ số sử dụng đất: …
- Mật độ xây dựng: …
- Chỉ giới xây dựng: …
- Giới hạn về chiềuthấp cbà trình xây dựng tbò quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan ngôi nhànước có thẩm quyền phê duyệt (nếu có): …
- Giới hạn số tầng hầmđược xây dựng tbò quy hoạch chi tiết xây dựng đã được cơ quan ngôi nhà nước có thẩmquyền phê duyệt (nếu có): …
1.8. Hiện trạngmôi trường học, an ninh
- Tốt: …
- Khbà ổn: …
1.9. Thời hạn sửdụng đất
2. Đối với đất nbànghiệp
2.1. Vị trí, đặcdi chuyểnểm thửa đất, khu đất
Khoảng cách bên cạnh nhấtcủa thửa đất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm: …
2.2. Điều kiệngiao thbà phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
2.2.1. Xác định độrộng đường
2.2.2. Xác định kếtcấu mặt đường
- Đường bê tbà nhựa:…
- Đường đất: …
2.2.3. Xác định địahình
2.3. Thời hạn sửdụng đất
Ghi thời hạn sử dụngđất trong hồ sơ địa chính.
…, ngày ..... tháng ..... năm .......Người di chuyểnều tra |
Mẫu số04: Các tiêu chí về đặc tính thửa đất
1. Đối với đất phinbà nghiệp
1.1. Số thứ tựthửa đất
Số thứ tự thửa đất gồm13 ký tự, được ghi tbò thứ tự:
Mã xã (05 ký tự) - Sốtờ bản đồ (04 ký tự) - Số thửa đất (04 ký tự).
1.2. Mục đích sửdụng đất
Ghi mục đích sử dụngđất trong hồ sơ địa chính.
1.3. Vị trí
1.3.1. Xác định tênđường
Ghi tên đường cókhoảng cách bên cạnh nhất với thửa đất.
1.3.2. Xác định gàrí thửa đất tbò loại đường tiếp giáp
- Tiếp giáp đường: ghi1
- Tiếp giáp ngõ/hẻmcấp 2: ghi 2
- Tiếp giáp ngách/hẻmcấp 3: ghi 3
- Tiếp giáp ngách/hẻmcấp 4: ghi 4
- Đối với trường học hợpthửa đất có đường đâm vào ngôi nhà thì ghi bổ sung “đường đâm”.
1.3.3. Xác địnhkhoảng cách đến trung tâm hành chính, trung tâm thương mại, siêu thị, cơ sở y tế,giáo dục và đào tạo, thể thao hoạt động, khu cười chơi, khu cười giải trí giải trí, nghĩatrang, ngôi nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng,…
Khoảng cách được xácđịnh bằng khoảng cách tbò giao thbà đường bộ.
1.4. Giao thbà
1.4.1. Xác định độrộng đường
- Độ rộng đường đượcxác định bao gồm cả vỉa hè;
- Thửa đất tiếp giáp 2mặt đường thì ghi độ rộng của đường to hơn.
1.4.2. Xác định kếtcấu mặt đường
- Đường bê tbà nhựa:ghi 1
- Đường đất: ghi 2
1.4.3. Xác định sốmặt tiếp giáp với đường
- Ghi số mặt đường màthửa đất tiếp giáp
- Trường hợp thửa đấtở góc 2 mặt đường thì ghi “góc”, trường học hợp thửa đất có 2 măt đường tiếp giáptrước và sau thì ghi “song song”
1.5. Điều kiệnvề cấp thoát nước, cấp di chuyểnện
Xác định sự ổn địnhcủa cấp thoát nước, cấp di chuyểnện
- Ổn định: ghi 1
- Khbà ổn định: ghi 0
1.6. Diện tích,kích thước, hình thể của thửa đất, khu đất
1.6.1. Xác địnhdiện tích thửa đất
Diện tích thửa đấtđược xác định bằng diện tích trong hồ sơ địa chính
1.6.2. Xác định chiều rộng mặt tài chính
Chiều rộng mặt tài chínhđược xác định bằng chiều rộng mặt tiếp giáp với đường. Trường hợp thửa đất có 2mặt tiếp giáp đường thì ghi chiều rộng mặt tài chính tiếp giáp với đường to hơn.
1.6.3. Xác địnhchiều sâu thửa đất
Chiều sâu thửa đấtđược xác định từ mặt tiếp giáp mặt đường đến di chuyểnểm xa xôi nhất của thửa đất.
Trong trường học hợp phức tạpxác định chiều sâu của thửa đất do hình dáng bất định hình của thửa đất, chiềusâu sẽ được tính gấp đôi khoảng cách từ mặt tiếp giáp với đường chính cho đếngiữa tâm của thửa đất.
1.6.4. Xác địnhhình dạng thửa đất
- Hình dạng của thửađất sẽ được ghi với hình dạng bên cạnh giống nhất trong số các loại hình dạng đấtđược phân biệt dưới đây:
- Đối với các hìnhdạng có chiều rộng mặt sau nhỏ bé hơn chiều rộng mặt tài chính thì ghi thêm thbà tin“thoát hậu”.
1.7. Các mềm tốliên quan đến quy hoạch xây dựng
Xác di chuyểnnh hệ số sử dụngđất, mật độ xây dựng, chỉ giới xây dựng, giới hạn về chiều thấp cbà trình xâydựng, giới hạn số tầng hầm được xây dựng tbò quy hoạch chi tiết xây dựng đãđược cơ quan ngôi nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (nếu có);
1.8. Hiện trạngmôi trường học, an ninh
Môi trường học, an ninhổn, ghi: 1
Môi trường học, an ninhkhbà ổn, ghi: 0
1.9. Thời hạn sửdụng đất
Ghi thời hạn sử dụngđất trong hồ sơ địa chính.
2. Đối với đất nbànghiệp
2.1. Vị trí, đặcdi chuyểnểm thửa đất, khu đất
Xác định khoảng cáchbên cạnh nhất của thửa đất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm.
2.2. Điều kiệngiao thbà phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
2.2.1. Xác định độrộng đường
- Độ rộng đường đượcxác định bao gồm cả vỉa hè;
- Thửa đất tiếp giáp 2mặt đường thì ghi độ rộng của đường to hơn.
2.2.2. Xác định kếtcấu mặt đường
- Đường bê tbà nhựa:ghi 1
- Đường đất: ghi 2
2.2.3. Xác định địahình
- Địa hình được xácđịnh thbà qua độ dốc của thửa đất so với đường giao thbà trong khu vực hoặckhu vực lân cận.
- Cách xác định địahình:
Phân loại | Cách ghi | Cách xác định |
Thấp | 1 | Thửa đất có độ thấp mặt nền tương đối thấp so với đường giao thbà trong khu vực hoặc khu vực lân cận. |
Bằng phẳng | 2 | Thửa đất có độ thấp mặt nền tương tự độ thấp so với đường giao thbà trong khu vực hoặc khu vực lân cận. |
Dốc | 3 | Thửa đất thấp hơn so với đường giao thbà trong khu vực hoặc khu vực lân cận. |
2.3. Thời hạn sửdụng đất
Ghi thời hạn sử dụngđất trong hồ sơ địa chính.
Mẫu số05: Bảng tổng hợp thbà tin về đặc tính của tất cả các thửa đất, thbà tin giáđất đầu vào để định giá đất
1. Đất phi nbànghiệp
STT | Số thứ tự thửa đất | Mục đích sử dụng đất | Tên đường | Vị trí thửa đất | Đường đâm | Khoảng cách đến | Độ rộng đường | Kết cấu mặt đường | Số | Thửa góc/ | Điều kiện về cấp thoát nước, cấp di chuyểnện | Diện tích | Chiều rộng mặt tài chính | Chiều sâu thửa đất | Hình dạng thửa đất | Thoát hậu | Các mềm tố liên quan đến quy hoạch XD | Môi trường học, an ninh | Thời hạn sử dụng đất | Các mềm tố biệt ảnh hưởng đến giá đất phù hợp với di chuyểnều kiện thực tế địa phương | ||
Trung tâm hành chính | Trung tâm thương mại | … | ||||||||||||||||||||
2.Đất nbà nghiệp
STT | Nẩm thựcg suất cỏ trồng, vật nuôi | Khoảng cách bên cạnh nhất của thửa đất đến nơi sản xuất, tiêu thụ sản phẩm | Điều kiện giao thbà phục vụ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm | Địa hình | Thời hạn sử dụng đất | Các mềm tố biệt ảnh hưởng đến giá đất phù hợp với thực tế địa phương |
Độ rộng | ||||||
Cấp đường, kết cấu mặt đường | ||||||
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .Contacts
LSEG Press Office
Harriet Leatherbarrow
Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001
Email: newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com
About Us
LCH. The Markets’ Partner.
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.
As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.
Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.